Tầng 2, tòa nhà Tứ Hiệp Plaza, đường Nguyễn Bồ, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.
Mô tả sản phẩm
Hệ phụ kiện nhôm cho vách Panel
Việt Xô Steel chuyên cung cấp phụ kiện nhôm phần vách ngăn panel bao gồm: Thanh U đơn, thanh V đơn, thanh trụ góc, thanh phào C có chân và chân nẹp, thanh U có chân, các miếng bo góc, các thanh nhôm chân cong…đảm bảo chất lượng, đúng tiêu chuẩn của các công trình, giao hàng nhanh kịp tiến độ, giá tốt nhất trên thị trường. Xem ngay các thông tin sản phẩm của chúng tôi ngay bên dưới:
1.Thanh U đơn
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dầy Panel |
1 | U385312 U385310 | Thanh nhôm U38x53x1.2mm Thanh nhôm U38X53x1.0mm | 38x53x1.2 38x53x1.0 | Mạ trắng (Anod) Sơn tĩnh điện | 50mm |
2 | U255211 | Thanh nhôm U25x52x1.1mm | 25x52x1.1 | Mạ trắng (Anod) Sơn tĩnh điện | 50mm |
3 | U387712 | Thanh nhôm U8x77x1.2mm | 38×77.4×1.2 | Mạ trắng (Anod) Sơn tĩnh điện | 75mm |
4 | U3810212 | Thanh nhôm U38x102x1.2mm | 38×102.4×1.2 | Mạ trắng (Anod) Sơn tĩnh điện | 100mm |
2.Thanh V đơn
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dầy Panel |
1 | V383812 V383810 | Thanh nhôm V38x38x1.2mm Thanh nhôm V38x38x1.0mm | 38x38x1.2 38x38x1.0 | Mạ trắng(Anod) Sơn tĩnh điện | 50mm, 75mm, 100mm |
2 | V382012 | Thanh nhôm V38x20x1.2mm | 38x20x1.2 | Mạ trắng (Anod) | 50mm, 75mm, 100mm |
3 | V387512 | Thanh nhôm V38x75x1.2mm | 38x75x1.2 | Mạ trắng (Anod) | 50mm, 75mm, 100mm |
3.Thanh trụ góc
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dầy Panel |
1 | C727211 | Thanh nhôm C72x72x1.1mm trụ góc ngoài | 72,6×72,6×1,1 | Mạ trắng (Anod) hoặc sơn tĩnh điện | 50mm |
4.Thanh H nối tấm
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dầy Panel |
1.1 | H305210 | Thanh nhôm H30x52x1.0mm | 52,5x30x1,0 | Mạ trắng (Anod) | 50mm |
1.2 | H1025211 | Thanh nhôm hộp H102x52x1.1mm | 102.2×52.2×1.1 | Mạ trắng (Anod) | 50mm |
5.Thanh phào có chân (R50mm) và chân nẹp
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dầy Panel |
1 | C632010 | Thanh nhôm C63x20x1.0mm có chân (R50mm) | 63×20.5×0.8 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | 50mm, 75mm, 100mm |
1.1 | J100451 | Thanh nhôm J100x45x1,1mm | 100x45x1,1 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
2.1 | V252508 | Thanh nhôm V25x25x0.8mm chân nẹp thanh C | 25x25x0,8 | Mạ trắng(Anod) | |
2.2 | V353515 | Thanh nhôm V35x35x1.5mm chân nẹp thanh C | 35x35x1,5 | Mạ trắng(Anod) |
*Bán kính cong của các thanh C và J là R50mm6*
6.Thanh U có chân (R50mm)
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dầy Panel |
1 | U2C139451 | Thanh nhôm U139x45x1.0 hai chân cong không đáy(R50mm) | 139x45x1,0 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
2 | U1C954510 | Thanh nhôm U95x45x1.0 một chân cong không đáy (R50mm) | 95,5x45x1,0 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
3 | LC694510 | Thanh nhôm L69x45x1.0mm một chân cong không đáy (R50mm) | 69,5x45x1,0 | Mạ trắng (Anod) hoặc sơn tĩnh điện |
*Bán kính cong của các thanh U là R50mm*
7.Các miếng bo góc R50mm
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dầy Panel |
1 | MBGN | Miếng bo góc ngoài | 165x38x1,0 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
2 | MBGT | Miếng bo góc trong | 38x38x1.0 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
3 | MBC | Miếng chốt chân cửa | 64x44x1,0 | Mạ trắng (Anod) hoặc sơn tĩnh điện | (Trái hoặc Phải) |
*Chỉ dùng được cho vách sử dụng thanh C bán kính cong R50mm*
7.Các thanh nhôm chân cong R26mm:
STT | Mã | Tên thanh | Kích thước | Loại bề mặt | Chiều dầy Panel |
1H | U2C1273811 U2C1273814 | Thanh nhôm U127x38x1.1mm 2 chân cong không đáy Thanh nhôm U127x38x1.4mm 2 chân cong không đáy (R26mm) | 127x38x1.1 127x38x1,4 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | 50mm |
1A | U2C1263814 | Thanh nhôm U126x38x1.4mm 2 chân cong không đáy | 126x38x1.4 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | 50mm |
2 | U2C913811 | Thanh nhôm U91x38x1.1mm 1 chân cong không đáy | 91x38x1.1 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | 50mm |
3H 3A | L643811 L643814 | Thanh nhôm L64x38x1.1mm chân cong không đáy (R26mm) Thanh nhôm L64x38x1.4mm chân cong không đáy (R26mm) | 64x38x1.1 64x38x1.4 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
3 | L643813 | Thanh nhôm L63x38x1.4mm chân cong không đáy (R26mm) | 63x38x1.4 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
4 | C383811 C383814 | Thanh nhôm C38x38x1.1mm không chân Thanh nhôm C38x38x1.4mm không chân | 38x38x1.1 38x38x1.4 | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện | |
5 | MBC-R50 | Miếng bo góc trong (R=26mm) | dầy 0.8mm | Mạ trắng(Anod) hoặc sơn tĩnh điện |
Sản phẩm khác
Trần tôn xốp cách nhiệt là một trong những vật liệu được sử dụng hàng đầu để thi công trần chống nóng cho nhà ở, kho lạnh, công ty, công...
Với sự phát triển nhanh chóng trong nhu cầu cách nhiệt và cách âm, tấm panel cách nhiệt đang dần trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu trong...
Hệ phụ kiện nhôm cho trần Panel được hiểu là sản phẩm được làm theo khuôn mẫu cố định đảm bảo cho công trình được hoàn hảo mang lại độ thẩm...